Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải thành phố hồ chí minh

      453

Năm 2021, tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM là 1.610 sinh viên. Điểm sàn xét tuyển vào trường Đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM năm nay cao nhất là 21 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải TPHCM 2021 đã được công bố trưa 16/9, xem chi tiết dưới đây:


Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải thành phố hồ chí minh

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2021

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn chính thức Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2021

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có


Trường: Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM - 2021

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021


STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 24.2
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 26
3 75106051 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00; A01; D01 26.9
4 75106052 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01 27.1
5 75201031 Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) A00; A01 22.7
6 75201032 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) A00; A01 24.6
7 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01 15
8 75201301 Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) A00; A01 25.3
9 75201302 Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ôtô) A00; A01 25.4
10 75202011 Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) A00; A01 24.2
11 75202012 Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) A00; A01 19.5
12 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử viễn thông) A00; A01 23.6
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) A00; A01 25.4
14 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 15
15 75802011 Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00; A01 23.4
16 75802012 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) A00; A01 22.2
17 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) A00; A01 15
18 75802051 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) A00; A01 23
19 75802054 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị) A00; A01 21
20 75802055 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông) A00; A01 16.4
21 75803011 Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) A00; A01; D01 24.2
22 75803012 Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; D01 24.2
23 7840101 Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) A00; A01; D01 25.9
24 7840104 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) A00; A01; D01 25.5
25 78401061 Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) A00; A01 15
26 78401062 Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00; A01 15
27 78401064 Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) A00; A01; D01 23.7
28 78401065 Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) A00; A01 15
29 7480201H Công nghệ thông tin A00; A01 24.5 Chương trình chất lượng cao
30 7520103H Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) A00; A01 24.1 Chương trình chất lượng cao
31 7520207H Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 19 Chương trình chất lượng cao
32 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 23.2 Chương trình chất lượng cao
33 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00; A01 20 Chương trình chất lượng cao
34 75802051H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) A00; A01 18 Chương trình chất lượng cao
35 7580301H Kinh tế xây dựng A00; A01; D01 22.2 Chương trình chất lượng cao
36 7840101H Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00; A01; D01 25.7 Chương trình chất lượng cao
37 7840104H Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) A00; A01; D01 24.8 Chương trình chất lượng cao
38 78401061H Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) A00; A01 15 Chương trình chất lượng cao
39 78401062H Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00; A01 15 Chương trình chất lượng cao
40 78401064H Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) A00; A01; D01 20 Chương trình chất lượng cao
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Xem thêm: Ngân Hàng Hsbc Có Làm Việc Thứ 7 Không ? Giờ Làm Việc Ngân Hàng Hsbc 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 26.7
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 28.2
3 75106051 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00; A01; D01 29.1
4 75106052 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01 29.4
5 75201031 Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) A00; A01 23.8
6 75201032 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) A00; A01 26.2
7 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01 18
8 75201301 Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) A00; A01 27
9 75201302 Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ôtô) A00; A01 27.1
10 75202011 Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) A00; A01 25.5
11 75202012 Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) A00; A01 20
12 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử viễn thông) A00; A01 25.6
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) A00; A01 26.5
14 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 18
15 75802011 Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00; A01 25.8
16 75802012 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) A00; A01 24.5
17 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) A00; A01 19
18 75802051 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) A00; A01 25.2
19 75802054 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị) A00; A01 21
20 75802055 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông) A00; A01 20
21 75803011 Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) A00; A01; D01 25.8
22 75803012 Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; D01 25.6
23 7840101 Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) A00; A01; D01 27.5
24 7840104 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) A00; A01; D01 27.1
25 78401061 Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) A00; A01 21.6
26 78401062 Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00; A01 20
27 78401064 Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) A00; A01; D01 25.3
28 78401065 Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) A00; A01 18
29 7480201H Công nghệ thông tin A00; A01 26 Chương trình chất lượng cao
30 7520103H Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) A00; A01 26 Chương trình chất lượng cao
31 7520207H Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 23.4 Chương trình chất lượng cao
32 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 25 Chương trình chất lượng cao
33 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00; A01 23.4 Chương trình chất lượng cao
34 75802051H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) A00; A01 22 Chương trình chất lượng cao
35 7580301H Kinh tế xây dựng A00; A01; D01 24 Chương trình chất lượng cao
36 7840101H Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00; A01; D01 28 Chương trình chất lượng cao
37 7840104H Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) A00; A01; D01 26 Chương trình chất lượng cao
38 78401061H Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) A00; A01 18 Chương trình chất lượng cao
39 78401062H Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00; A01 18 Chương trình chất lượng cao
40 78401064H Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) A00; A01; D01 23.5 Chương trình chất lượng cao
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!


*
*
*
*
*
*
*
*

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021


Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Giao Thong Van Tai TPHCM 2021 chính xác nhất trên peaceworld.com.vn