Điểm chuẩn đại học ngoại ngữ đại học quốc gia hà nội 2015
Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2015sẽ được cập nhật ngay sau khi trường công bố chính thức trên website.Điểm chuẩn ĐH Ngoại...
Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học ngoại ngữ đại học quốc gia hà nội 2015
Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2015sẽ được cập nhật ngay sau khi trường công bố chính thức trên website.

Điểm chuẩn ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN dự kiến cao hơn năm trước
PGS.TS Nguyễn Kim Sơn - phó giám đốc ĐH Quốc gia Hà Nội - cho biết các ngành đào tạo thuộc Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia HàNội, điểm ngưỡng xét tuyển đầu vào ĐH được xét theo điểm môn thi ngoại ngữ đối với các thí sinh có điểm đánh giá năng lực đạt từ 70 điểm trở lên.
Những thí sinh đạt mức điểm ngưỡng xét tuyển đầu vào tương ứng với từng ngành đã đăng ký xét tuyển đồng thời phải đảm bảo tốt nghiệp THPT mới đủ điều kiện để trúng tuyển vào trường.
Điểm ngưỡng xét tuyển đầu vào ĐH chính quy đợt 1 năm 2015 của ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN:
TT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Điểm |
1. | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 350 | 8,375 |
2. | 52140231 | Sư phạm tiếng Anh | 200 | 8,250 |
3. | 52220202 | Ngôn ngữ Nga (D1) | 50 | 7,500 |
52220202 | Ngôn ngữ Nga (D2) | 7,000 | ||
4. | 52140232 | Sư phạm tiếng Nga (D1) | 20 | 7,250 |
52140232 | Sư phạm tiếng Nga (D2) | 7,000 | ||
5. | 52220203 | Ngôn ngữ Pháp (D1) | 100 | 8,125 |
52220203 | Ngôn ngữ Pháp (D3) | 7,500 | ||
6. | 52140233 | Sư phạm tiếng Pháp (D1) | 25 | 7,500 |
52140233 | Sư phạm tiếng Pháp (D3) | 7,000 | ||
7. | 52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (D1) | 125 | 8,125 |
52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (D4) | 7,500 | ||
8. | 52140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc (D1) | 25 | 7,500 |
52140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc (D4) | 7,000 | ||
9. | 52220205 | Ngôn ngữ Đức (D1) | 80 | 8,000 |
52220205 | Ngôn ngữ Đức (D5) | 7,000 | ||
10. | 52220209 | Ngôn ngữ Nhật (D1) | 125 | 8,375 |
52220209 | Ngôn ngữ Nhật (D6) | 7,000 | ||
11. | 52140236 | Sư phạm tiếng Nhật (D1) | 25 | 8,125 |
52140236 | Sư phạm tiếng Nhật (D6) | 7,000 | ||
12. | 52220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 75 | 8,250 |
Kế hoạch tiếp nhận sinh viên đạt ngưỡng tuyển vào đại học chính quy năm 2015 của trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN
- Buổi sáng từ 07h30 đến 09h30: tiếp nhận thí sinh trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh.
- Buổi sáng từ 09h30 đến 11h30: tiếp nhận thí sinh trúng tuyển ngành Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Nga và Ngôn ngữ tiếng Nga.
- Buổi chiều từ 13h30 đến 15h00: tiếp nhận thí sinh trúng tuyển các ngành Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ tiếng Trung Quốc, Sư phạm tiếng Pháp và Ngôn ngữ tiếng Pháp.
- Buổi chiều từ 15h00 đến 17h30: tiếp nhận thí sinh trúng tuyển các ngành Ngôn ngữ tiếng Đức, Sư phạm tiếng Nhật, Ngôn ngữ tiếng Nhật và Ngôn ngữ tiếng Hàn Quốc.
Địa điểm:Hội trường Vũ Đình Liên - Công trình khoa Pháp
Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2014 STT | Ngành học | Mã | Khối | Điểm chuẩn |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
28.0 |
2 |
Sư phạm tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
28.0 |
3 |
Ngôn ngữ Nga |
D220202 |
D1, D2 |
25.0 |
4 |
Sư phạm Tiếng Nga |
D140232 |
D1, D2 |
25.0 |
5 |
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
D1, D3 |
29.0 |
6 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D140233 |
D1, D3 |
25.0 |
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1, D4 |
26.0 |
8 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
D140234 |
D1, D4 |
27.0 |
9 |
Ngôn ngữ Đức |
D220205 |
D1, D5 |
29.0 |
10 |
Sư phạm Tiếng Đức |
D140235 |
D1, D5 |
25.0 |
11 |
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
D1, D6 |
29.0 |
12 |
Sư phạm Tiếng Nhật |
D140236 |
D1, D6 |
27.0 |
13 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D220210 |
D1 |
30.5 |
14 |
Ngôn ngữ Ả rập |
D220211 |
D1 |
25.0 |
Ghi chú:
Điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. Ngành học Ngôn ngữ Anh bao gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh - Kinh tế Quốc tế, Tiếng Anh - Quản trị kinh doanh và Tiếng Anh - Tài chính ngân hàng. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường Học viện Ngân hàng và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp TP.HCM năm 2015 và các điều kiện xét tuyển Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Hà Nội và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Bách khoa TP.HCM và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Hà Nội và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại thương Hà Nội và các tiêu chí xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Xây dựng và điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế – ĐHQGHN và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Y Hà Nội và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN và ngưỡng xét tuyển đầu vào năm 2015 Điểm chuẩn Trường ĐH Bách khoa Hà Nội và các chỉ tiêu xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn Học viện Báo chí và tuyên truyền và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường Học viện Tài Chính và các tiêu chí phụ xét tuyển 2015 Điểm chuẩn Trường ĐH Kinh tế Quốc dân và các tiêu chí xét tuyển năm 2015