Khối a0 gồm những ngành nào

      489

Khối A00 luôn là lựa chọn hàng đầu trong các khối thi đại học bởi đây là khối thi được dùng để xét tuyển nhiều ngành, có nhiều trường tuyển sinh nhất và cơ hội nghề nghiệp cũng vô cùng lớn. Để hiểu rõ khối A00, ở bài viết này chúng ta hãy cùng tìm hiểu khối A00 gồm những môn nào ? Khối A00 gồm những ngành nào? Khối A00 gồm những trường nào? Và cơ hộghề nghiệp của khối thi này.

Bạn đang xem: Khối a0 gồm những ngành nào


Liên thông Đại học công nghệ giao thông vận tải 2022

Liên thông Đại học từ xa học và thi 100% Trực tuyến

Trung Cấp Liên Thông Cao Đẳng Chính Quy Các ngành

Liên Thông Đại Học Trái Ngành Năm 2022


Khối A00khối thi được phát triển từ khối A cũ. Nếu bạn yêu thích khối A00 thì hãy cho mình niềm vui ở trong mỗi môn học. Đó hẳn là một trong những phương pháp ôn tập khối A00 hiệu quả. Đừng đặt nặng về áp lực vào trong quá trình học mà hãy thoải mái đi, thì việc tiếp thu các kiến thức sẽ dễ dàng hơn bao giờ hết. Ngoài khối A00, các khối thi đại học khác cũng được mở rộng hơn.

*

Khối A00 gồm môn nào ?

-Khối A00 gồm 3 môn: Toán - Lý - Hóa.

-Đây là khối thi thuần khoa học tự nhiên bởi cả 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đều là môn tự nhiên. Khối A00 gần như được tất cả các trường đại học, học viện trên toàn quốc sử dụng để xét tuyển hàng năm.

Khối A00 gồm những ngành nào ?

-Khối A00 được dùng để xét tuyển rất nhiều ngành, trong đó có nhiều ngành đang hot nhất hiện nay, sau đây là danh sách các ngành khối A00.

Xem thêm: Nêu Ý Nghĩa Của Truyện Thánh Gióng & Ý Nghĩa Hình Tượng, Nêu Ý Nghĩa Truyện Thánh Gióng

STTTên ngànhSTTTên ngành
1An toàn Thông tin71Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
2Bản đồ học72Kinh tế xây dựng
3Bảo dưỡng công nghiệp73Kỹ thuật công trình xây dựng
4Bảo hiểm (mới)74Kỹ thuật Cơ khí
5Bảo hộ lao động75Kỹ thuật công trình biển
6Bảo vệ thực vật76Kỹ thuật công trình thủy
7Bất động sản77Kỹ thuật công trình xây dựng
8Cấp thoát nước78Kỹ thuật điện tử, truyền thông
9Chăn nuôi79Kỹ thuật điện, điện tử
10Công nghệ chế biến thủy sản80Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
11Công nghệ chế tạo máy81Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
12Công nghệ da giày82Kỹ thuật hình sự
13Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử83Kỹ thuật hóa học
14Công nghệ kỹ thuật cơ khí84Kỹ thuật môi trường
15Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng85Kỹ thuật phần mềm (mới)
16Công nghệ kỹ thuật địa chất86Kỹ thuật tàu thủy
17Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông87Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
18Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử88Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
19Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá89Kỹ thuật y sinh
20Công nghệ kỹ thuật hóa học90Lâm nghiệp
21Công nghệ kỹ thuật môi trường91Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
22Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( Điện lạnh)92Luật kinh tế
23Công nghệ kỹ thuật ô tô93Marketing
24Công nghệ kỹ thuật trắc địa94Ngành Luật
25Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng95Nông học
26Công nghệ kỹ thuật xây dựng96Nuôi trồng thuỷ sản
27Công nghệ may97Phát triển nông thôn
28Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan98Quan hệ lao động
29Công nghệ sinh học99Quan hệ quốc tế
30Công nghệ Thông tin100Quản lí công nghiệp
31Công nghệ thực phẩm101Quản lí đất đai
32Công nghệ vật liệu (Polymer và composite)102Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự
33Công tác xã hội103Quản lí tài nguyên và môi trường
34Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm104Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân
35Địa chất học105Quản lý đất đai
36Điều khiển tàu biển106Quản lý giáo dục
37Điều tra hình sự107Quản lý tài nguyên và môi trường
38Điều tra trinh sát108Quản lý xây dựng
39Đông Nam Á học109Quản trị Công nghệ truyền thông
40Dược học110Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
41Giáo dục Chính trị111Quản trị khách sạn
42Giáo dục Tiểu học112Quản trị kinh doanh
43Hải dương học113Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
44Hệ thống thông tin quản lý114Quản trị nhân lực
45Hóa học115Quản trị văn phòng
46Kế toán116Quy hoạch vùng và đô thị
47Khai thác vận tải117Sư phạm Địa lí
48Khí tượng học118Sư phạm Hóa học
49Khoa học hàng hải119Sư phạm Kinh tế gia đình
50Khoa học máy tính120Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
51Khoa học môi trường121Sư phạm Toán học
52Kĩ thuật cơ - điện tử122Sư phạm Vật lý
53Kĩ thuật cơ khí123Tài chính - Ngân hàng
54Kĩ thuật cơ sở hạ tầng124Tâm lí học
55Kĩ thuật dầu khí125Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh
56Kĩ thuật Dệt126Thiết kế công nghiệp
57Kĩ thuật địa chất127Thống kê
58Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá128Thú y
59Kĩ thuật hạt nhân129Thương mại điện tử
60Kĩ thuật nhiệt130Thủy văn
61Kỹ thuật phần mềm131Tin học ứng dụng
62Kĩ thuật tàu thuỷ132Toán học
63Kĩ thuật vật liệu133Toán ứng dụng
64Kĩ thuật xây dựng134Truyền thông và mạng máy tính
65Kinh doanh nông nghiệp135Vận hành khai thác máy tàu thủy
66Kinh doanh quốc tế136Vật lí học
67Kinh doanh thương mại137Vật lí kĩ thuật
68Kinh tế138Việt nam học (chuyên ngành du lịch)
69Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và quản lí139Xã hội học
70Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)

*

Khối A00 gồm những trường nào?

Sau đây là danh sách một số trường thuộc tốp đầu cả nước tuyển sinh khối A.

Các trường đại học ở miền Bắc tuyển sinh khối A00:

STTTên TrườngSTTTên Trường
1Đại học Bách khoa Hà Nội62Đại học Phòng cháy Chữa cháy
2Đại học Công đoàn32Đại họcPhương Đông
3Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội33Đại học Sư phạm Hà Nội
4Đại học Công nghệ Đông Á34Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
5Đại học Công nghệ Giao thông vận tải35Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
6Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị36Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
7Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội38Đại học Thăng Long
8Đại học Công nghiệp Hà Nội37Đại học Thành Đô
9Đại học Công nghiệp Việt Hung39Đại học Thủ đô Hà Nội
11Đại học Đại Nam41Đại học Thương mại
12Đại học Điện lực40Đại học Thủy lợi
10Đại học Dược Hà Nội42Đại học Xây dựng
13Đại học FPT43Đại học Y tế Công cộng
14Đại Học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội60Học viện An ninh nhân dân
15Đại học Giao thông vận tải61Học viện Cảnh sát nhân dân
16Đại học Hòa Bình44Học viện Chính sách và Phát triển
17Đại Học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội45Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
18Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội46Học viện Hành chính Quốc gia
19Đại học Kiểm sát Hà Nội47Học viện Kỹ thuật mật mã
20Đại học Kiến trúc Hà Nội48Học viện Ngân hàng
21Đại họcKinh doanh và Công nghệ Hà Nội49Học viện Ngoại giao
22Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội50Học viện Nông nghiệp Việt Nam
23Đại học Kinh tế Quốc dân51Học viện Phụ nữ Việt Nam
24Đại học Lâm nghiệp52Học viện Quản lý Giáo dục
25Đại học Luật Hà Nội53Học viện Tài chính
26Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội54Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam
27Đại học Mở Hà Nội55Học viện Tòa án
28Đại học Ngoại thương56Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam
29Đại học Nguyễn Trãi57Khoa Luật - ĐHQG Hà Nội
30Đại học Nội vụ Hà Nội58Khoa Quốc tế - ĐHQG Hà Nội
31Đại học Phenikaa59Khoa Y Dược - ĐHQG Hà Nội

Các trường đại học ở miền Trung tuyển sinh khối A00:

STTTên trườngSTTTên trường
1Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng22Đại học Xây dựng Miền Trung
2Đại học Phạm Văn Đồng23Đại học Đông Á
3Đại học Phan Châu Trinh24Trường Đại học Hà Tĩnh
4Đại học Phan Thiết25Đại học Y Dược - ĐH Huế
5Đại học Dân lập Phú Xuân26Phân hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị
6Đại học Phú Yên27Đại học Quang Trung
7Đại học Sư phạm - ĐH Đà nẵng28Đại học Khánh Hòa
8Đại học Sư phạm - ĐH Huế29Đại học Khoa học - ĐH Huế
9Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật - Đại học Đà Nẵng30Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
10Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh31Đại học Vinh
11Đại học Tài chính Kế toán32Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng
12Đại học Tây Nguyên33Đại học Kinh tế - ĐH Huế
13Đại học Buôn Ma Thuột34Đại học Kinh tế Nghệ An
14Đại học Công nghệ Vạn Xuân35Đại học Luật - ĐH Huế
15Đại học Thái Bình Dương36Đại học Nha Trang
16Đại học Quảng Bình37Đại học Nông Lâm - ĐH Huế
17Đại học Công nghiệp Vinh38Đại học Quy Nhơn
18Đại học Dân lập Duy Tân39Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt
19Đại học Quảng Nam40Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông – ĐH Đà Nẵng
20Đại học Đà Lạt41Khoa Du lịch - ĐH Huế
21Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum42Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng

*

Các trường đại học ở miền Nam tuyển sinh khối A00:

STTTên TrườngSTTTên Trường
1Đại học An Giang31Đại học Lạc Hồng
2Đại học An ninh nhân dân32Đại học Luật TP.HCM
3Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu33Đại học Mở TP.HCM
4Đại Học Bạc Liêu34Đại học Nam Cần Thơ
5Đại học Bách Khoa TPHCM35Đại học Ngân hàng TP.HCM
6Đại học Bình Dương36Đại HọcNgoại ngữ - Tin học TP.HCM
7Đại học Cần Thơ37Đại học Nguyễn Tất Thành
8Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân38Đại học Nông Lâm TP.HCM
9Đại học Công nghệ Đồng Nai39Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
10Đại họcCông nghệ Sài Gòn40Đại học Quốc tếHồng Bàng
11Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM41Đại học Công nghệ Miền Đông
12Đại họcCông nghệ TP.HCM42Đại họcQuốc tế Sài Gòn
13Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM43Đại học Sài Gòn
14Đại học Công nghiệp TP.HCM44Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
15Đại học Dân lập Cửu Long45Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
16Đại học Dầu khí Việt Nam46Đại học Sư phạm TP. HCM
17Đại học Đồng Nai47Đại học Tài Chính - Marketing
18Đại học Đồng Tháp48Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
19Đại Học Gia Định49Đại học Tân Tạo
20Đại học Giao thông vận tải TP.HCM50Đại học Tây Đô
21Đại học Hoa Sen51Đại học Thủ Dầu Một
22Đại học Hùng Vương TP. HCM52Đại học Tiền Giang
23Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM53Đại học Tôn Đức Thắng
24Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM54Đại học Trà Vinh
25Đại học Kiến trúc TP.HCM55Đại họcVăn Hiến
26Đại họcKinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)56Đại họcVăn Lang
27Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM57Đại học Võ Trường Toản
28Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An58Đại học Xây dựng Miền Tây
29Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương59Đại học Y Dược TP.HCM
30Đại học Kinh tế TP.HCM60Học viện Hàng không Việt Nam

Lựa Chọn Thi Khối A00 Cần Chú Ý Điều Gì:

-Đề thi môn Toán trong kỳ thi tốt nghiệp THPT gồm 50 câu được sắp xếp theo cấu trúc từ dễ đến khó theo 4 cấp độ, thí sinh cần lưu ý đến kiến thức của học kỳ 1 lớp 12 và một phần đầu học kỳ 2, các kiến thức của lớp 10, lớp 11 thí sinh cần nắm vững những kiến thức cơ bản.

-Đối với môn Vật lý sẽ có khoảng 50% câu hỏi là lý thuyết, nội dung câu hỏi chủ yếu là định nghĩa khái niệm của toàn bộ chương trình lớp 12, chính vì vậy thí sinh cần lưu ý học kỹ để có thể đạt được điểm số cao nhất. Phần thi môn Vật lý gồm 40 câu hỏi, thời gian làm bài chỉ có 50 phút thí sinh cần rèn luyện tư duy và tốc độ làm bài nhanh, luyện tập phương pháp nhìn tổng quan đề ưu tiên làm những câu hỏi dễ trước, câu khó làm sau.

-Đề thi môn Hóa học gồm 40 câu trong đó có 26 câu hỏi về lý thuyết chiếm 60%, nội dung đề thi, thi sinh nên ưu tiên làm trước những câu hỏi lý thuyết cơ bản, thời gian còn lại hãy làm những câu được được nâng độ khó và vận dụng cao.

Trên đây là toàn bộ thông tin chi tiết về khối A00 gồm môn gì? khối A00 gồm những ngành nào và các trường đại học tuyển sinh khối A00. Hy vọng những thông tin trên sẽ hữu ích cho các bạn thí sinh trong quá trình học, thi và có thể lựa chọn được ngành học hay trường đại học phù hợp với mình.