Top 20 đề thi toán lớp 2 học kì 2 có đáp án
Bộ đề ôn tập kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 2 được peaceworld.com.vn sưu tầm và đăng tải là tài liệu ôn tập và hệ thống kiến thức môn Toán lớp 2 hiệu quả. Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán dưới đây giúp thầy cô và các bậc phụ huynh hướng dẫn các bạn ôn tập một cách chủ động và linh hoạt nhất. Để học tốt Toán 2 và thi học kì 2 lớp 2 tốt, mời các bạn tham khảo.
Bạn đang xem: Top 20 đề thi toán lớp 2 học kì 2 có đáp án
Bộ 96 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2:
I. Bộ 03 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 năm học 2020 – 2021II. Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 năm học 2019 – 2020I. Bộ 03 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 năm học 2020 – 2021
1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 2 x 5 bằng:
A. 10 | B. 12 | C. 14 | D. 16 |
Câu 2: Số “Ba trăm hai mươi bảy” được viết là:
A. 237 | B. 27 | C. 300 | D. 327 |
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 728 > ….là:
A. 883 | B. 740 | C. 702 | D. 747 |
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 45km + 13km = ….km là:
A. 60 | B. 58 | C. 56 | D. 54 |
Câu 5: Giá trị của X thỏa mãn X – 102 = 234 là:
A. X = 336 | B. X = 405 | C. X = 318 | D. X = 324 |
Câu 6: Tổng 500 + 20 + 3 biểu thị số:
A. 532 | B. 523 | C. 235 | D. 253 |
Câu 7: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3dm 4cm = ….mm là:
A. 403 | B. 304 | C. 340 | D. 34 |
Câu 8: Chu vi của hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 4cm, 6cm, 9cm và 11cm bằng:
A. 28cm | B. 29cm | C. 30cm | D. 31cm |
Câu 9: Phép tính 124 + 225 có kết quả bằng:
A. 313 | B. 351 | C. 327 | D. 349 |
Câu 10: Độ dài của đường gấp khúc ABCD có độ dài AB = 3cm, BC = 2cm và CD = 10cm là:
A. 15cm | B. 12cm | C. 13cm | D. 16cm |
Câu 11: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
A. 3 hình | B. 4 hình | C. 5 hình | D. 6 hình |
II. Phần tự luận (3 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 123 + 245 | b) 568 – 220 | c) 2 x 6 + 2 x 3 | d) 12 : 2 + 18 : 3 |
Bài 2: Lớp 2A có 15 bạn học sinh nam và 20 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số “Năm trăm tám mươi bảy” được viết là:
A. 500 | B. 87 | C. 578 | D. 587 |
Câu 2: Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là:
A. 593 | B. 834 | C. 148 | D. 328 |
Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X – 124 = 572 là:
A. X = 696 | B. X = 672 | C. X = 693 | D. X = 616 |
Câu 4: Hôm nay là ngày 12. Một tuần nữa sẽ là ngày:
A. 19 | B. 18 | C. 17 | D. 16 |
Câu 5: Bạn Lan có 20 quyển vở. Bạn Hòa nhiều hơn bạn Lan 6 quyển vở. Số quyển vở bạn Hòa có là:
A. 25 quyển | B. 26 quyển | C. 27 quyển | D. 28 quyển |
Câu 6: Kết quả của phép tính 12 : 2 + 5 x 4 là:
A. 8 | B. 12 | C. 20 | D. 26 |
Câu 7: Chu vi của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 2cm, 3cm và 4cm là:
A. 6cm | B. 7cm | C. 8cm | D. 9cm |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a) 105 + 273 | b) 852 – 720 | c) 2 x 3 | d) 20 : 4 |
Câu 9: Tìm X, biết:
a) X – 200 = 415 | b) X : 9 = 3 |
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4cm = ….mm | b) 5dm = ….mm |
c) 12km + 27km = ….km | c) 20kg : 5 + 24kg = …kg |
Câu 11: Mỗi bộ quần áo cần 4m vải. Hỏi 8 bộ quần áo như vậy cần bao nhiêu mét vải?
Câu 12: Lớp 2A có 16 học sinh nam. Số học sinh nữ của lớp 2A nhiều hơn số học sinh nam 8 học sinh. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh nữ?
3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề số 3
I. TRẮC NGHIỆM
Em hãy chọn đáp án đúng nhất rồi ghi ra tờ giấy kiểm tra
Câu 1: Kết quả của phép tính 350 + 650 là:
A. 1000 B. 900 C. 999 D. 300
Câu 2: Số 925 được đọc là:
A. Trín trăm hai mươi lăm B. Chín trăm hai mươi năm
C. Chín trăm hai mươi lăm D. Chín trăm hai năm
Câu 3: Số tròn chục liền sau số 512 là:
A. 515 B. 520 C. 505 D. 550
Câu 4: Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 1/3 số ô vuông.
Câu 5: Mỗi chuồng nuôi 4 con thỏ. Hỏi 8 chuồng như thế nuôi bao nhiêu con thỏ?
A. 2 B. 32 C. 8 D. 36
II. TỰ LUẬN
Câu 6: Đặt tính rồi tính
a, 916 + 72 b, 426 – 178
Câu 7: Viết các số sau thành tổng:
105 = ………………………………………………………………..........
918 = ……………………………………………………………………..
Câu 8: Một hình tứ giác có độ dài mỗi cạnh là 9 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó?
Câu 9: Đổi:
1m = …..dm 90dm = …….m 1 giờ = …..phút
Câu 10: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác và tứ giác. Hãy kể tên?
II. Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 năm học 2019 – 2020
1. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 1
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1m = ..... cm là:
A. 10
B. 20
C. 100
D. 1000
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1đ):
1 kg = ..... g
Câu 3. Tìm x (1đ):
a) 5 x x = 25
b) x : 4 = 4
Câu 4. Tính: (2 điểm):
5 x 6 : 3 =…..
A. 10
B. 30
C. 2
D. 3
Câu 5. Đặt tính rồi tính (1đ).
a) 683 + 204
b) 548 - 312
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):
Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là:
A. 900 cm
B. 600cm
C. 700cm
D. 800cm
Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):
Trong hình bên có mấy hình tam giác?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8: Lớp 2A có 32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? (1đ)
Bài 9. Thùng to có 237l dầu, thùng nhỏ chứa ít hơn thùng to 25l dầu. Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu lít dầu (1đ)
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 1:
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):
Khoanh vào ý C
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1đ):
1 kg = 1000 g
Câu 3. Tìm x (1đ):
a) 5 x x = 25 b) x : 4 = 4
x = 25 : 5 x = 4 x 4
x = 5 x = 16
Câu 4. Tính: (2 điểm):
5 x 6 : 3 =…..
Khoanh vào ý A. 10
Câu 5. Đặt tính rồi tính (1đ).
a) 683 + 204
b) 548 - 312
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):
Khoanh vào ý A
Câu 7: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):
Khoanh vào ý B
Câu 8:
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là: (0.25đ)
32 : 4 = 8 (học sinh) (0.5đ)
Đáp số: 8 học sinh (0.25đ)
Câu 9: (1đ).
Thùng nhỏ có số lít dầu là:
237 - 25 = 212 (lít).
2. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 2
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 989; 199; 879; 950 là:
A. 989
B. 199
C. 879
D. 950
2: (1 điểm) Kết quả của phép tính: 243 + 716 =?
A. 969
B. 959
C. 559.
D. 569
3: (1 điểm) Số bị chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương là:
A. 40
B. 32
C. 9
D. 8
4: (1 điểm) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 100
B. 111
C. 999
D. 1000
5: (1 điểm) 1km = …m?
A. 10m
B. 20m
C. 100m
D. 1000m
6: (1 điểm) Hình tứ giác bên có chu vi là:
A.15cm
B. 10cm
C. 11cm
D. 12cm
II/ Phần tự luận: (4 điểm)
7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
532 + 245
…………….
…………….
…………….
351+ 46
…………….
…………….
…………….
972 – 430
…………….
…………….
…………….
589 – 35
…………….
…………….
…………….
8: (2 điểm). Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 2:
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 989 ; 199 ; 879 ; 950 là:
A. 989
2: (1 điểm) Kết quả của phép tính: 243 + 716 = ?
B. 959
3: (1 điểm) Số bị chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương là:
C. 9
4: (1 điểm) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:
D. 1000
5: (1 điểm) 1km = …m?
D. 1000m
6: (1 điểm) Hình tứ giác bên có chu vi là:
A. 15cm
II/ Phần tự luận: (4 điểm)
7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
8: (2 điểm). Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
Bài giải
Số bạn mỗi tổ có là: (0,5đ)
32 : 4 = 8 (bạn) (1đ)
Đáp số: 8 bạn (0.5đ)
3. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 3
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
b) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. 211; 212; 213; ........; ........; 216; ........; 218; 219; ........
b. 510; 515;........; 525; 530; ........; ........;
4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:
5. Số?
6. Điền dấu >, b. 30 : 5 : 3 12c. 100 1000d. 400 x 2 600 + 200
7. Đặt tính rồi tính:
a. 400 + 900 b. 764 - 353
..................................................................
..................................................................
..................................................................
8. Tìm x:
a. 400 + x = 200 x 4 b. 295 - x = 180
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
9. Hình bên có .......... hình tam giác
Viết tên các hình tam giác đó:
10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
4. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 4
Bài 1: (1 điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
216; 217; 228; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
Bài 2 (1 điểm) Các số: 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các số sau từ bé đến lớn:
A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81
B. 93, 81,72, 39, 37, 28
C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Đọc số | Viết số | Trăm | Chục | Đơn vị |
Bảy trăm chín mươi | 790 | |||
……………………………………… | 935 |
Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .........dm
519cm = …….m…....cm
2m 6 dm = ……..dm
14m - 8m = ............
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
84 + 19 | 62 - 25 | 536 + 243 | 879 - 356 |
Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu

Bài 7: Tìm x: (1 điểm)
a) x : 4 = 8 | b) 4 × x = 12 + 8 |
Bài 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
5. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 5
Bài 1: Tính
453 + 246 = ……….
146 + 725 =…….......
Xem thêm: 6 Cách Khắc Phục Lỗi Laptop Hay Bị Mất Kết Nối Wifi Win 10, 8, 7 Và Vista
752 - 569 =………...
972 - 146 =…………
Bài 2: Đặt tính rồi tính
575 - 128 492 - 215 143 + 279
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 3 : Tìm X
a, X - 428 = 176 X + 215 = 772
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường. Buổi sáng bán được 236 kg đường. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13, tích là 36
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4. Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn. Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
6. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 6
Bài 1. Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau:
Đọc số | Viết số |
Bảy trăm hai mươi ba | ………………………………… |
Tám trăm mười lăm | ………………………………… |
…………………………………. | 415 |
…………………………………. | 500 |
Bài 2. Điền dấu ;=?
457 ... 500 248 .... 265
401 ... 397 701 ... 663
359 ... 556 456 ... 456
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:
a, 3 x 6 = ...
b) 24 : 4 = ....
c) 5 x 7 = ....
d) 35 : 5 = ...
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 1dm = 10cm ...;
b) 1m = 10cm ...;
c) 1dm = 100cm ...;
d) 1m = 100cm ...;
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
532 + 225 354 + 35
972 – 430 586 – 42
Bài 6. Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp vào được mấy đĩa?
7. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 7
Bài 1: a, Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 724 , 192 , 853 , 358 , 446
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
b, Điền số thích hợp vào chỗ chấm
235; 237;…….;……..; 243; 426; 436;…….;……..;……..
Bài 2 : Điền dấu >, ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Bài 6: Tìm y a, y + 256 = 123 + 336 b, y - 112 = 338 - 221 ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Bài 1:Tính nhẩm (2đ) 2 x 6 = … 3 x 6 =… 27 : 3 =… 20 : 4 =… 15 : 3 = … 24 : 4 =… 4 x 7 =… 5 x 5 =… Bài 2: Đặt tính rồi tính (2đ) 356 + 212 857 - 443 96 - 48 59 + 27 ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... Bài 3:Tính (2đ) 5 x 4 +15 =............................ 30 : 5 : 3 =........................... 7 giờ + 8 giờ=....................... 24km : 4=........................... Bài 3: Tìm x (1đ) X x 5 =35 x + 15 = 74 ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... Bài 4: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu? (2 điểm) Bài giải ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... Bài 6: Tìm một số biết khi lấy số đó nhân với 5 thì bằng 18 cộng 2. ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1đ) 431; ...........; 433; ............; ..............; .............; ..............; 438 Câu 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: (1đ) 215; 671; 359; 498. ....................................................................................................................... Câu 3: Đặt tính rồi tính: (2 đ) 532 + 245 351 - 46 972 - 430 589 - 35 Câu 4: Số? (1đ) Câu 5: Viết số tích hợp vào chỗ chấm: (1đ) Câu 6: (1 đ) Cho 4 điểm A, B, C, D a, Dùng thước nối A với B; B với D; D với C. Tên đường gấp khúc vừa nối được là: ................. b, Cho AB= 5cm; BD= 6cm; DC= 7 cm Tính độ dài đường gấp khúc đó. Câu 7: ( 2đ) a, Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn từ nhà Hà đến trường 600m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét? ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... b, Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn? ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... Câu 8: Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp: (1đ) Thời gian: 40 phút Câu 1: a, Kết quả của phép tính: 245 – 59 =? (M1- 0.5) a. 304 b. 186 c. 168 d. 286 b, Kết quả của phép tính 0: 4 =? là: (M1- 0,5) a. 0 b. 1 c. 4 d. 40 Câu 2: 1 m = ..... cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: (M2- 0.5) a. 10 cm b. 100 cm c. 1000 cm d. 1 cm Câu 3: (0,5đ) Độ dài đường gấp khúc sau là: (M1- 0.5) a. 16 cm b. 20 cm c. 15 cm d. 12 cm Câu 4: Hình bên có............. hình tứ giác (M1- 0.5) Hình bên có............. hình tam giác Câu 5: 30 +50 .... 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là: (M1- 0.5) a. c. = d. không có dấu nào Câu 6: Đặt tính rồi tính (M2- 2) a) 465 + 213 b) 857 – 432 c) 456 - 19 d) 204 + 295 Câu 7: Tính (M1- 1) 5 x 0 =……… 32: 4 = …………….. 21: 3 =……… 45: 5= ……… 5 x 8 =……………. 0 : 2 =............. Câu 8: Tính (M2- 1) a)10 kg + 36 kg – 21kg =………………….. b) 18 cm: 2 cm + 45 cm= ……………… Câu 9: (M3- 2) Lớp 2 A có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2 A có bao nhiêu học sinh nam? Bài giải .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Câu 10: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số (M4- 1) Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 năm 2021 Câu 1: (1đ) a, b. 186 b, a.0 Câu 2: (0,5 đ) b. 100cm Câu 3: (0,5đ) a. 16cm Câu 4: (1 đ) Câu 5: (0,5đ) c. = Câu 6: (2 đ) a, 687 b, 425 c, 437 d, 499 Câu 7: (1đ) Câu 8 (1 đ) a, 25 kg b, 54 cm Câu 9: (2 đ) Bài giải Lớp 2A có số học sinh nam là 21 – 6 = 15 (hoc sinh) Đáp số 15 học sinh Câu 10: (1đ) 90 – 8 = 82 ...................................................................................... Ngoài Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 năm 2021 trên. Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều đề toán lớp 2 hay và chất lượng khác, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các bé học Toán lớp 2 được chắc chắn, củng cố và nắm chắc kiến thức nhất, vừa đào sâu hiểu sâu rõ các dạng toán lại giúp các bé tự tin bước vào các kỳ thi quan trọng như là thi hết học kỳ 1 lớp 2 môn Toán, thi khảo sát chất lượng học kỳ 2 môn Toán lớp 2,.... cũng như học đồng đều các môn Tiếng Việt lớp 2, môn tự nhiên xã hội, đạo đức,... Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt do peaceworld.com.vn biên soạn Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán do peaceworld.com.vn biên soạn Đề thi học kì 2 lớp 2 Tải nhiều ...................................................................................... Toán lớp 2 là một môn học tự nhiên có đủ bài tập cơ bản và nâng cao, để thực hiện được các bài tập Toán, đòi hỏi các em học sinh phải nắm chắc được lý thuyết Toán lớp 2, thường xuyên thực hành, vận dụng lý thuyết vào học tập, đặc biệt là phải thường xuyên luyện tập các bài Toán lớp 2 phù hợp với năng lực của từng em. Bài tập Toán lớp 2 mà peaceworld.com.vn cung cấp tới các bạn học sinh có cả chuyên đề dành cho học trung bình và học sinh khá, giỏi, tùy vào năng lực học tập của các em mà các thầy cô và phụ huynh có thể lựa chọn những bài tập phù hợp nhằm giúp các em có thể nâng cao hiệu quả học tập của mình. Việc học Toán sẽ trở nên hiệu quả hơn khi các em học sinh thực hành thường xuyên. Bên cạnh môn Toán 2 thì bộ môn tiếng Việt lớp 2, Tiếng Anh lớp 2 cũng vô cùng quan trọng và tài liệu soạn Tiếng Việt lớp 2 sẽ giúp cho các giáo viên, phụ huynh và học sinh học tốt, dạy tốt bộ môn này. Từ năm học 2021 - 2022, các em sẽ được học sách mới bao gồm Bộ sách Cánh Diều, Bộ sách Chân trời sáng tạo, Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn tham khảo thêm đầy đủ các chuyên mục giải bài tập lớp 2 sách mới trong SGK chi tiết như: Bộ sách Kết nối lớp 2 Bộ sách Chân trời lớp 2 Bộ sách Cánh Diều lớp 2 Trên đây là toàn bộ Bộ 96 đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2 Hay chọn lọc. Các em hãy tải về để lấy trọn bộ nhé. Chúc các em học tốt.8. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 8
9. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 9
10. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 10
5 x 0 = 0 32: 4 = 8 21: 3 = 7 45: 5 = 9 5 x 8 = 40 0 : 2 = 0 III. 29 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 Hay chọn lọc
IV. 11 đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán Hay nhất
V. 05 Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán
VI. 30 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án
VII. 08 Đề thi học kì 2 lớp 2 có đáp án